- Home
- Kawasaki
- Moto-phan-khoi-lon
- Sport
- Kawasaki Ninja 250 2018

Kawasaki Ninja 250 2018
Khuyến mãi khi mua hàng
- Hàng nhập khẩu chính hãng uy tín:
- Bảo hành, bảo trì 02 năm....
- Hỗ trợ Trả góp xe moto PKL
- Hỗ trợ, tư vấn bằng lái A2
- Tặng bảo hiểm xe 1 năm
- Tặng gói cứu hộ khẩn cấp 1 năm
- Thông số cơ bản của xe KAWASAKI NINJA 250 2018
- KAWASAKI
- NINJA 250
- 249 cm3
- 4 thì, DOHC, 2 xi lanh, 6 số
- 39hp/12500rpm
- 23,5Nm/10000rpm
- : 11.0:1 kg
- : 167 kg
- 785 mm
- 14 lít
- Thông số khác về xe moto NINJA 250
- 1990 x 710 x 1120 mm
- 1370 mm
- 140 mm
- 110/70-17
- 150/60-17
- Telescopic
- Uni-Trak
- đĩa đơn
- đĩa đơn
- Lithium - Polymer
- -Ahh
- -- lít
- 12 tháng
Sau khi ra mắt Ninja 400 hoàn toàn mới, Kawasaki tiếp tục gây bất ngờ khi giới thiệu chiếc sport-bike cỡ nhỏ Ninja 250 phiên bản 2018. Nếu như Ninja 400 là mẫu xe có nhiệm vụ thay thế cho Ninja 300 thì Ninja 250 là phiên bản nâng cấp hoàn toàn từ thế hệ cũ.
![]() |
Ninja 250 2018 phiên bản ABS SE có 2 màu cam bạc và đỏ đen |
Bộ quây hai bên thân xe của Ninja 250 2018 cũng được thiết kế lại tạo cảm giác chắc chắn và liền mạch hơn. Hai bóng đèn báo rẽ đặt thấp hai bên thân xe thay vì đặt trên gương chiếu hậu như một số mẫu sport-bike cỡ lớn của Kawasaki.
![]() |
Phiên bản tiêu chuẩn có 3 màu xanh lá, đỏ và đen |
So với phiên bản cũ Ninja 250 2015, Ninja 250 2018 có công suất cực đại mạnh hơn gần 6 mã lực mặc dù động cơ của cả hai đều là 249 cc. Có được điều này nhiều khả năng là nhờ cấu trúc 2 xy lanh trên thế hệ mới thay vì 1 xy lanh như đời cũ, ngoài ra tỉ số nén động cơ cũng tăng từ 11.3:1 lên 11.6:1.

Kawasaki trang bị cho Ninja 250 2018 hệ thống giảm xóc trước kiểu ống lồng truyền thống đường kính 41 mm, giảm xóc sau lò xo trụ đơn Uni-Trak có thể điều chỉnh độ cứng giảm chấn. Hệ thống phanh tương tự như Ninja 400, với đĩa đơn 310 mm 2 piston cho bánh trước và đĩa đơn 220 mm 1 piston cho bánh sau. Trọng lượng xe là 167 kg, nhẹ hơn so với đời cũ mặc dù Kawasaki không nói rõ sự chênh lệch là bao nhiêu.
Thông số kỹ thuật Kawasaki Ninja 250 2018:
- Kích thước (D x R x C): 1.990 mm x 710 mm x 1.125 mm
- Chiều dài cơ sở: 1.370 mm
- Khoảng sáng gầm: 145 mm
- Trọng lượng xe: 167 kg
- Động cơ: 2 xy lanh, DOHC, 249 cc, làm mát bằng dung dịch
- Công suất cực đại: 38 mã lực ở 12.500 vòng/phút
- Mô-men xoắn cực đại: 23,5 Nm ở 10.000 vòng/phút
- Hộp số: 6 cấp
- Dung tích bình xăng: 14 lít
- Vành và lốp: Vành hợp kim 17", lốp trước 110/70, lốp sau 140/70
- Hệ thống treo: Ống lồng 41 mm, lò xo cuộn đơn phía sau
- Hệ thống phanh: Đĩa đơn 310 mm, đĩa đơn 220 mm phía sau
- Thông số cơ bản của xe KAWASAKI NINJA 250 2018
- KAWASAKI
- NINJA 250
- 249 cm3
- 4 thì, DOHC, 2 xi lanh, 6 số
- 39hp/12500rpm
- 23,5Nm/10000rpm
- : 11.0:1 kg
- : 167 kg
- 785 mm
- 14 lít
- Thông số khác về xe moto NINJA 250
- 1990 x 710 x 1120 mm
- 1370 mm
- 140 mm
- 110/70-17
- 150/60-17
- Telescopic
- Uni-Trak
- đĩa đơn
- đĩa đơn
- Lithium - Polymer
- -Ahh
- -- lít
- 12 tháng
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét